Trọng lượng ống inox là bao nhiêu? Công thức tính và bảng tra cứu chi tiết

Trong thi công và gia công các hệ thống công nghiệp, việc tính toán trọng lượng ống inox giúp người dùng dự trù, vận chuyển, gia công và thiết kế chính xác. Hãy cùng Inox Yến Thanh khám phá công thức, bảng tra và những lưu ý khi lựa chọn 1 trong những vật liệu phổ biến nhất hiện nay. 

Tại sao cần nắm được trọng lượng các loại ống inox?

Việc xác định chính xác trọng lượng ống inox giúp tính toán chi phí, đảm bảo khả năng chịu tải và tối ưu quá trình lắp đặt. Nếu không nắm rõ thông tin này, doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong khâu vận chuyển, thi công và lựa chọn loại inox phù hợp. Bên cạnh đó, trọng lượng cũng là yếu tố quan trọng trong việc kiểm soát chất lượng sản phẩm và đảm bảo độ an toàn trong quá trình sử dụng.

Các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng ống inox

Một số yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng có thể kể đến như:

  • Chất liệu: Xác định chính xác sản phẩm bạn đang tính thuộc loại inox nào. 
  • Kích thước ống: Đường kính ngoài, độ dày thành,chiều dài ống. 
  • Hình dạng: Ống tròn, vuông, hình chữ nhật hay ống đặc,… mỗi loại có một công thức khác nhau. 
  • Tổng chiều dài sản phẩm: Tổng số mét cần tính trọng lượng cho toàn bộ lô hàng hoặc từng sản phẩm. 
Các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng ống inox
Các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng ống inox

Thông số cơ bản để áp dụng vào công thức tính trọng lượng ống inox

Trước khi tính trọng lượng, cần xác định: 

  • Đường kính ngoài (OD) – mm hoặc m.
  • Độ dày thành ống (WT) – mm hoặc m.
  • Chiều dài ống (L) – mm hoặc m.
  • Mật độ thép không gỉ (ρ) – khoảng 7.93 g/cm³ (inox 304), 7.98 g/cm³ (inox 316).

Một số công thức tính trọng lượng ống inox

Ống inox có nhiều hình dạng và chất liệu khác nhau, vì thế công thức tính cũng được phân chia theo từng loại cụ thể. Dưới đây là các công thức phổ biến và dễ áp dụng nhất hiện nay. 

Công thức tính trọng lượng ống tròn inox

Đối với các loại ống inox tròn, trọng lượng được xác định dựa vào các thông số như: 

  • Chất liệu inox (304, 316,…)
  • Đường kính ngoài 
  • Độ dày thành ống
  • Chiều dài ống

Công thức tính đơn giản và phổ biến là:
W = Tỷ trọng x Độ dày x (Đường kính ngoài – Độ dày). 

Trong đó: 

W: Trọng lượng ống inox trên mỗi mét chiều dài (kg/m).

Tỷ trọng inox: Mật độ khối của vật liệu

  • Inox 304/304L = 7.93 g/cm³.
  • Inox 316/316L = 7.98 g/cm³.

Độ dày: Bề dày thành ống (mm).

Đường kính ngoài: Khoảng cách từ mép ngoài bên này sang mép ngoài bên kia của ống (mm).

Công thức quy đổi chuẩn được các nhà sản xuất quy đổi như sau:

  • Inox 304/304L: W = 0.02491 × Độ dày × (Đường kính ống –  Độ dày)
  • Inox 316/316L: W = 0.02507 × Độ dày × (Đường kính ống –  Độ dày)
Một số công thức tính trọng lượng ống inox
Một số công thức tính trọng lượng ống inox

Ví dụ minh họa:

Chất liệu: Inox 304

Đường kính ngoài (OD): 31.8 mm

Độ dày (WT): 2 mm

Chiều dài: 4 mét

Áp dụng công thức: W = 0.02491 × 2 × (31.8 – 2) = 0.02491 × 2 × 29.8 ≈ 1.485 kg/m

Tổng trọng lượng cho 4 mét là 1.485 x 4 = 5.939 kg/m

Công thức tính trọng lượng ống inox dạng hộp

Đối với ống hộp inox (vuông hoặc chữ nhật), trọng lượng được tính dựa trên chiều dài các cạnh, độ dày và chất liệu.

Ký hiệu:

W: Trọng lượng trên 1 mét chiều dài (kg/m)

D1: Cạnh dài (mm)

D2: Cạnh ngắn (mm)

t: Độ dày thành hộp (mm)

Công thức chuẩn:

Inox 304/304L: W = [(D1 + D2) ÷ 2 – t] × t × 0.03173

Inox 316/316L: W = [(D1 + D2) ÷ 2 – t] × t × 0.03193

Lưu ý: Đây là công thức tính nhanh, áp dụng với ống hộp có kích thước tiêu chuẩn, sai số thấp.

Ví dụ:

Chất liệu: Inox 304

D1: 40 mm

D2: 15 mm

Độ dày: 1.5 mm

Áp dụng công thức:

W = [(40 + 15) ÷ 2 – 1.5] × 1.5 × 0.03173

  = [27.5 – 1.5] × 1.5 × 0.03173

  ≈ 1.237 kg/m

Một số công thức tính trọng lượng ống inox
Một số công thức tính trọng lượng ống inox

Bảng tra cứu trọng lượng ống inox chính xác

Dưới đây là bảng quy chuẩn giúp tra cứu nhanh trọng lượng của các loại ống inox phổ biến hiện nay.

Bảng quy chuẩn tra cứu trọng lượng ống tròn inox

Ống tròn inox được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, dân dụng và thực phẩm nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Bảng dưới đây cung cấp thông tin về trọng lượng theo từng đường kính và độ dày khác nhau.

Bảng quy chuẩn tra cứu trọng lượng ống tròn inox
Đơn vị: kg/cây 6m
Φ (mm) 0.3 0.33 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.2 1.5 2
8 3.35 0.38 0.45 0.56 0.66              
9.5 0.41 0.45 0.54 0.67 0.8 0.92 1.04          
11.5 0.5 0.55 0.66 0.82 0.98 1.13 1.28 1.43 1.57      
12.7 0.56 0.61 0.74 0.91 1.06 1.26 1.42 1.59 1.75      
13.8 0.61 0.66 0.8 0.99 1.18 1.37 1.55 1.74 1.91      
15.9 0.7 0.77 0.93 1.15 1.37 1.59 1.81 2.02 2.23 2.64 3.23  
19.1 0.84 0.93 1.12 1.39 1.66 1.93 2.19 2.45 2.71 3.21 3.95  
22.2 0.98 1.08 1.3 1.62 1.94 2.25 2.56 2.87 3.17 3.77 4.64  
25.4     1.49 1.86 2.22 2.58 2.94 3.3 3.65 4.4 5.36  
27.2     1.6 2 2.39 2.77 3.16 3.54 3.92 4.66 5.76 7.35
31.8     1.88 2.34 2.8 3.25 3.7 4.16 4.6 6.49 6.79 8.91
38.1     2.25 2.81 3.36 3.91 4.46 5 5.54 6.62 8.21 10.79
42       3.1 3.71 4.32 4.93 5.33 6.13 7.32 9.08 11.96
50.8       3.76 4.5 5.24 5.98 6.71 7.44 8.9 11.05 14.59
60.5           6.26 7.14 8.02 8.89 8.94 13.23 17.49
63.5           6.57 7.5 8.42 9.34 11.17 13.9 18.38
76.2             9.02 10.13 11.24 13.45 16.75 22.18
89.1               11.86 13.17 15.77 19.64 26.04
101.6                   18.01 22.44 29.77
114.3                   20.28 25.29 33.57
139.8                   24.86 31.01 41.19

Bảng quy chuẩn tra cứu trọng lượng ống hộp inox

Ống hộp inox thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, sản xuất nội thất, thang máy và nhiều ứng dụng khác. Việc tra cứu trọng lượng ống inox hộp giúp tối ưu chi phí và đảm bảo độ chắc chắn khi lắp đặt.

Bảng quy chuẩn tra cứu trọng lượng ống hộp inox
Đơn vị: kg/cây 6m
Kích thước (mm) 0.3 0.33 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.2 1.5 2
10×10 0.54 0.6 0.72 0.89 1.06 1.23 1.39 1.55        
12.7×12.7 0.7 0.77 0.93 1.13 1.37 1.59 1.8 2.01 2.22 2.62    
15×15 0.83 0.91 1.1 1.37 1.63 1.89 2.15 2.4 2.65 3.14 3.84  
20×20     1.48 1.85 2.2 2.56 2.91 3.26 3.61 4.28 5.27  
25×25     1.86 2.32 2.78 3.23 3.67 4.12 4.46 5.43 6.7 8.74
30×30       2.8 3.35 3.89 4.44 4.97 5.51 6.57 8.13 10.65
38×38         4.26 4.96 5.65 6.34 7.03 8.39 10.41 13.69
40×40         4.49 5.23 5.96 6.69 7.41 8.85 10.98 14.48
50×50             7.48 8.4 9.32 11.13 13.81 18.26
60×60               10.11 11.22 13.42 16.69 22.07
10×20 0.83 0.91 1.1 1.37 1.63 1.89 2.15 2.4 2.65 3.13    
10×40     1.86 2.32 2.78 3.23 3.67 4.12 4.56 5.43    
13×26     1.44 1.8 2.15 2.49 2.85 3.18 3.51 4.17    
15×30     1.67 2.08 2.49 2.98 3.29 3.69 4.08 4.85 5.89  
20×40       2.8 3.35 3.89 4.44 4.97 5.51 6.57 8.13 10.65
25×50     3.51 4.2 4.89 5.58 6.26 6.98 8.28 10.27 13.5  
30×60       5.06 5.89 6.72 7.54 8.36 9.99 12.41 16.86  
30×90           9 10.11 11.22 13.42 16.69 22.07  
40×80           9 10.11 11.22 13.42 16.69 22.07  
45×95           10.53 11.83 13.12 15.7 19.64 25.87  

Bảng quy chuẩn tra cứu trọng lượng ống đặc inox

Ống đặc inox có khả năng chịu lực cực tốt, được ứng dụng nhiều trong ngành cơ khí chính xác, chế tạo máy và công nghiệp nặng. Dưới đây là bảng quy chuẩn tra cứu trọng lượng ống inox đặc:

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống đặc inox
Φ (mm) 1 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2 2.2 2.4 2.8 3 3.5 3.8 4.2 5.3
Khối lượng (kg/100m) 0.6 0.7 0.9 1.2 1.4 2 2.5 3 3.5 4.8 5.5 7.5 8.9 11 17
Bảng quy chuẩn khối lượng cây đặc inox
Φ (mm) 4 4.5 4.6 4.8 5.3 6 6.3 6.8 7 8 10 12 16 18 22
Khối lượng (kg/cây 6m) 0.6 0.8 0.8 0.9 1 1.3 1.5 1.7 1.8 2.4 3.7 5.4 9.6 12.1 18.1

                         >>> Xem thêm: Ống đúc inox chính hãng. Cập nhật bảng giá ống đúc inox tốt nhất

Một vài yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng ống inox

  • Sai số thực tế đường kính hoặc độ dày: do dung sai sản xuất vật liệu.
  • Chất lượng inox (304/316/…): mật độ khác nhau (7.7-8.0 g/cm³) 
  • Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ cao làm mật độ giảm nhẹ (~0.1-1%).
  • Lỗ khoan, mối hàn, phụ kiện gắn trên ống: ảnh hưởng đến trọng lượng thực tế.

Inox Yến Thanh – Địa chỉ cung cấp ống inox chất lượng, uy tín

Nếu bạn đang tìm kiếm ống inox đạt chuẩn chất lượng với quy cách ống inox chính xác, Inox Yến Thanh là sự lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng các loại ống inox theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Bên cạnh đó, Inox Yến Thanh cam kết mang đến mức giá thành cạnh tranh, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc cùng đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp. Hãy liên hệ ngay để được báo giá chi tiết và đặt hàng nhanh nhất!

Việc nắm rõ trọng lượng ống inox giúp doanh nghiệp lựa chọn sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng công trình. Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ cách tính trọng lượng, bảng tra cứu và những yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng. Nếu cần tư vấn hoặc báo giá, hãy liên hệ Inox Yến Thanh để được hỗ trợ tốt nhất!

>>> Xem thêm: [Cập nhật] Bảng quy cách ống inox chi tiết và đầy đủ nhất

0
    0
    Giỏ hàng
    Giỏ hàng trống