Ống inox
Ống inox không chỉ dùng để dẫn nước, khí, hóa chất trong công nghiệp mà còn xuất hiện trong xây dựng, chế biến thực phẩm, y tế và nhiều lĩnh vực khác. Nhờ khả năng chống gỉ sét, chịu nhiệt, chịu áp lực cao, ống inox giúp hệ thống vận hành ổn định, kéo dài tuổi thọ và tiết kiệm chi phí bảo trì. Tham khảo bảng báo giá và thông tin chi tiết về kích thước, phân loại và ứng dụng các loại ống inox trong bài viết dưới đây!
Ống inox là gì?
Ống inox, hay còn gọi là ống thép không gỉ, là loại ống rỗng hình tròn được sản xuất từ hợp kim inox chất lượng cao. Với độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt. Ống inox được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, khí nén hay hóa chất. Đặc biệt, ống inox thường có độ dày tiêu chuẩn để đảm bảo không bị biến dạng trong quá trình vận chuyển và thi công. Giúp hệ thống hoạt động an toàn và ổn định lâu dài.
>>> Xem thêm: Quy cách ống inox: Bảng tra chi tiết mới nhất 2025
Bảng tra cứu kích thước ống inox chuẩn
Đường kính ngoài (OD) | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||||
Các loại tiêu chuẩn | Độ dày phổ biến khác | ||||||||||||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-20S | SCH-40S | 1.2 | 1.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 | |
Ø21.34 | 4.86 | 6.07 | 7.69 | 5.78 | 7.04 | 8.22 | 9.33 | ||||||||
Ø21.70 | 4.95 | 6.15 | 7.17 | 7.91 | 5.89 | 7.17 | 8.39 | ||||||||
Ø25.40 | 5.86 | 4.34 | 5.36 | 7.00 | 8.56 | 10.04 | |||||||||
Ø26.67 | 6.17 | 7.75 | 10.30 | 7.38 | 9.03 | 10.61 | 12.12 | ||||||||
Ø27.20 | 6.30 | 7.88 | 9.23 | 10.53 | 7.53 | 9.23 | 10.85 | ||||||||
Ø31.80 | 7.44 | 5.49 | 6.79 | 8.91 | 10.95 | 12.91 | |||||||||
Ø33.40 | 7.83 | 12.68 | 15.25 | 9.39 | 11.55 | 13.63 | 15.64 | 17.58 | |||||||
Ø34.00 | 7.98 | 13.06 | 13.90 | 15.55 | 9.57 | 11.77 | 13.90 | 15.96 | |||||||
Ø38.10 | 8.99 | 6.62 | 8.21 | 10.79 | 13.3 | 15.74 | 18.10 | ||||||||
Ø42.16 | 9.99 | 16.31 | 20.75 | 12.01 | 14.82 | 17.56 | 20.23 | 22.82 | |||||||
Ø42.70 | 10.12 | 16.70 | 17.80 | 21.04 | 12.17 | 15.02 | 17.80 | 20.51 | 23.14 | ||||||
Ø48.26 | 11.50 | 18.84 | 24.64 | 13.83 | 17.10 | 20.30 | 23.42 | 26.46 | |||||||
Ø48.60 | 11.58 | 19.17 | 20.45 | 24.83 | 13.93 | 17.23 | 20.45 | 23.59 | 26.67 | ||||||
Ø50.80 | 12.12 | 8.9 | 11.05 | 14.59 | 18.05 | 21.44 | 24.75 | 27.98 | |||||||
Ø60.33 | 14.47 | 23.83 | 32.90 | 17.44 | 21.61 | 25.71 | 29.73 | 33.68 | 41.35 | ||||||
Ø60.50 | 14.51 | 24.15 | 29.82 | 33.00 | 17.49 | 21.67 | 25.78 | 29.82 | 33.78 | 41.48 | |||||
Ø63.50 | 19.36 | 11.17 | 13.90 | 18.39 | 22.80 | 27.13 | 31.39 | 35.58 | 43.72 | ||||||
Ø73.03 | 22.37 | 31.90 | 52.72 | 21.23 | 26.36 | 31.40 | 36.38 | 41.27 | 50.84 | ||||||
Ø76.30 | 23.40 | 32.87 | 38.09 | 55.26 | 16.77 | 22.21 | 27.58 | 32.87 | 38.09 | 43.23 | 53.29 | ||||
Ø88.90 | 27.37 | 39.14 | 68.57 | 19.60 | 25.98 | 32.29 | 38.52 | 44.68 | 50.76 | 62.71 | |||||
Ø89.10 | 27.31 | 38.61 | 50.88 | 68.73 | 26.04 | 32.36 | 38.61 | 44.78 | 50.88 | 62.86 | 74.53 | ||||
Ø101.60 | 31.38 | 44.93 | 58.36 | 81.71 | 22.44 | 29.78 | 37.03 | 44.22 | 51.32 | 58.36 | 72.20 | 85.74 | |||
Ø114.30 | 35.38 | 50.72 | 65.95 | 97.13 | 33.57 | 41.78 | 49.91 | 57.97 | 65.95 | 81.69 | 97.13 | ||||
Ø139.80 | 57.34 | 69.32 | 100.75 | 131.41 | 51.31 | 61.35 | 71.31 | 81.20 | 100.75 | 120.00 | |||||
Ø141.30 | 57.36 | 70.08 | 131.93 | 41.64 | 51.87 | 62.02 | 82.09 | 101.87 | 121.35 | 140.52 | 159.40 | ||||
Ø165.20 | 67.97 | 82.23 | 119.73 | 168.02 | 72.74 | 84.60 | 96.38 | 119.73 | 142.78 | 165.53 | |||||
Ø168.28 | 68.53 | 83.80 | 171.29 | 49.71 | 61.95 | 74.12 | 98.22 | 122.03 | 145.54 | 168.75 | 191.67 | ||||
Ø216.30 | 89.36 | 126.94 | 203.84 | 255.07 | 95.65 | 111.33 | 126.94 | 157.92 | 188.61 | 219.00 | 249.09 | ||||
Ø219.08 | 89.56 | 121.02 | 257.87 | 64.90 | 80.93 | 128.60 | 160.00 | 191.10 | 221.91 | 252.41 |
Các loại ống inox phổ biến trên thị trường
Theo chất liệu
- Ống inox 201: Giá thành rẻ, dễ gia công, phù hợp với các công trình không đòi hỏi quá cao về khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho khách hàng muốn mua ống inox giá rẻ.
- Ống inox 304: Loại được sử dụng phổ biến nhất, bền chắc, chống gỉ tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt. Phù hợp cho công trình ngoài trời và các ngành thực phẩm, hóa chất.
- Ống inox 316: Cao cấp hơn inox 304, có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển, axit hoặc ngành y tế.
- Ống inox 430: Giá thành thấp, chịu nhiệt tốt nhưng độ bền và khả năng chống ăn mòn hạn chế. Phù hợp cho ứng dụng không chịu tải trọng nặng hoặc môi trường khắc nghiệt.

Theo hình dáng
Dựa theo hình dạng có thể phân loại Ống Inox có những hình dạng như sau:
- Ống inox tròn: Là loại phổ biến nhất, có độ bền cao, đa dạng về kích thước ống inox, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, y tế và sản xuất gia dụng.
- Ống inox tròn rỗng: Có cấu tạo rỗng ruột, thường dùng trong xây dựng như lan can, cầu thang, cổng inox. Ưu điểm là bền, chống ăn mòn, chịu được thời tiết ngoài trời.
- Ống inox vuông: Được sản xuất với nhiều kích cỡ, dùng trong công trình dân dụng và công nghiệp, đặc biệt phù hợp làm nội thất, ngoại thất hoặc kết cấu cơ khí.
- Ống inox xoắn: Có dạng xoắn ốc, thường được dùng làm ống dẫn gió, hệ thống thông khí trong tòa nhà, nhà máy.
- Ống inox uốn tròn: Được gia công uốn cong để lắp đặt ở những chi tiết đặc biệt, đòi hỏi độ chính xác cao.
Ứng dụng của ống inox trong đời sống và công nghiệp
Nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công, ống inox được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng:
- Ngành công nghiệp thực phẩm: Sử dụng trong dây chuyền chế biến thực phẩm, đồ uống nhờ tính an toàn, không gỉ sét và đảm bảo vệ sinh.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Dẫn truyền các loại hóa chất ăn mòn, bảo vệ hệ thống và duy trì tuổi thọ thiết bị.
- Ngành y tế: Dùng trong sản xuất dụng cụ y tế, hệ thống cấp khí và nước y tế, đảm bảo độ sạch và an toàn tuyệt đối.
- Xây dựng: Ứng dụng trong hệ thống cấp thoát nước, lan can, cầu thang và nhiều hạng mục khác nhờ tính thẩm mỹ và độ bền.
- Ngành dầu khí: Dẫn dầu, khí trong khai thác và vận chuyển, đảm bảo hoạt động ổn định, an toàn.

Bảng báo giá ống inox tại Yến Thanh
Bảng giá sản phẩm phụ thuộc vào kích thước, loại ống inox, tiêu chuẩn sản xuất và nhà cung cấp. Sản phẩm do tính chất đặc thù nên mức giá sẽ thay đổi theo thời điểm thị trường.
Đường kính | Độ dày (mm) | Đơn giá |
F21.34 – DN15 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F26.67 – DN20 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F33.40 – DN25 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F42.16 – DN32 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F48.26 – DN40 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F60.33 – DN50 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F76.03 – DN60(65) | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F88.90 – DN80 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F101.60 – DN90 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F114.30 – DN 100 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F141.30 – DN 125 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F168.28 – DN150 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F219.08 – DN200 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
F273.05 – DN250 | 2.0-5.0 | Liên hệ |
Mua ống inox giá rẻ ở đâu uy tín, chính hãng
Bạn đang tìm nơi mua ống hộp inox giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo chất lượng? Inox Yến Thanh là lựa chọn uy tín hàng đầu. Chúng tôi chuyên cung cấp ống inox chính hãng nhập khẩu, đa dạng kích thước, chủng loại từ inox 201, 304, 316… phù hợp cho mọi công trình và nhu cầu sử dụng.
Với đội ngũ tư vấn tận tâm và nhiều năm kinh nghiệm, Yến Thanh cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng cùng mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
📞 Liên hệ ngay để nhận ưu đãi hấp dẫn:
- Hotline: 0966 658 188
- Địa chỉ: 571 Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về ống inox, từ nguồn gốc, phân loại, tiêu chuẩn đến ứng dụng và yếu tố ảnh hưởng đến giá cả. Bảng báo giá mới nhất tại Yến Thanh giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá thành của các loại ống inox trên thị trường. Liên hệ ngay với Yến Thanh để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Hiển thị tất cả 3 kết quả