Ống inox

Ống inox đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp bởi tính năng ưu việt về độ bền và khả năng chống ăn mòn. Nhu cầu sử dụng ống inox ngày càng cao trong các lĩnh vực xây dựng, y tế đến chế biến thực phẩm. Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng loại ống inox phù hợp, Yến Thanh xin gửi đến bạn bảng báo giá ống inox công nghiệp mới nhất, đầy đủ kích thước, kèm theo những thông tin chi tiết về xuất xứ, phân loại, tiêu chuẩn và ứng dụng của ống inox.

Tìm hiểu về ống Inox

Ống inox, hay thép không gỉ, là một loại hợp kim chứa tối thiểu 10.5% crôm. Crôm phản ứng với oxy trong không khí, tạo ra một lớp màng bảo vệ tự nhiên, giúp ống inox có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa. Ngoài ra, ống inox còn có độ bền cao, chịu được nhiệt độ và áp suất lớn, không bị biến dạng hay gỉ sét theo thời gian. Điều này làm cho ống inox trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp.

Ống inox

Xuất xứ của ống Inox

Ống inox trên thị trường Việt Nam có thể được nhập khẩu từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, và các nước châu Âu. Mỗi quốc gia có quy trình sản xuất và kiểm định chất lượng riêng, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó, Việt Nam cũng có một số nhà sản xuất uy tín, cung cấp ống inox chất lượng cao với giá cả cạnh tranh, phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

Ống inox có nhiều nguồn gốc khác nhau

Bảng tra cứu kích thước ống inox chuẩn

Đường kính ngoài (OD) Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
Các loại tiêu chuẩn Độ dày phổ biến khác
SCH-5S SCH-10S SCH-20S SCH-40S 1.2 1.5 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00
Ø21.34 4.86 6.07 7.69 5.78 7.04 8.22 9.33
Ø21.70 4.95 6.15 7.17 7.91 5.89 7.17 8.39
Ø25.40 5.86 4.34 5.36 7.00 8.56 10.04
Ø26.67 6.17 7.75 10.30 7.38 9.03 10.61 12.12
Ø27.20 6.30 7.88 9.23 10.53 7.53 9.23 10.85
Ø31.80 7.44 5.49 6.79 8.91 10.95 12.91
Ø33.40 7.83 12.68 15.25 9.39 11.55 13.63 15.64 17.58
Ø34.00 7.98 13.06 13.90 15.55 9.57 11.77 13.90 15.96
Ø38.10 8.99 6.62 8.21 10.79 13.3 15.74 18.10
Ø42.16 9.99 16.31 20.75 12.01 14.82 17.56 20.23 22.82
Ø42.70 10.12 16.70 17.80 21.04 12.17 15.02 17.80 20.51 23.14
Ø48.26 11.50 18.84 24.64 13.83 17.10 20.30 23.42 26.46
Ø48.60 11.58 19.17 20.45 24.83 13.93 17.23 20.45 23.59 26.67
Ø50.80 12.12 8.9 11.05 14.59 18.05 21.44 24.75 27.98
Ø60.33 14.47 23.83 32.90 17.44 21.61 25.71 29.73 33.68 41.35
Ø60.50 14.51 24.15 29.82 33.00 17.49 21.67 25.78 29.82 33.78 41.48
Ø63.50 19.36 11.17 13.90 18.39 22.80 27.13 31.39 35.58 43.72
Ø73.03 22.37 31.90 52.72 21.23 26.36 31.40 36.38 41.27 50.84
Ø76.30 23.40 32.87 38.09 55.26 16.77 22.21 27.58 32.87 38.09 43.23 53.29
Ø88.90 27.37 39.14 68.57 19.60 25.98 32.29 38.52 44.68 50.76 62.71
Ø89.10 27.31 38.61 50.88 68.73 26.04 32.36 38.61 44.78 50.88 62.86 74.53
Ø101.60 31.38 44.93 58.36 81.71 22.44 29.78 37.03 44.22 51.32 58.36 72.20 85.74
Ø114.30 35.38 50.72 65.95 97.13 33.57 41.78 49.91 57.97 65.95 81.69 97.13
Ø139.80 57.34 69.32 100.75 131.41 51.31 61.35 71.31 81.20 100.75 120.00
Ø141.30 57.36 70.08 131.93 41.64 51.87 62.02 82.09 101.87 121.35 140.52 159.40
Ø165.20 67.97 82.23 119.73 168.02 72.74 84.60 96.38 119.73 142.78 165.53
Ø168.28 68.53 83.80 171.29 49.71 61.95 74.12 98.22 122.03 145.54 168.75 191.67
Ø216.30 89.36 126.94 203.84 255.07 95.65 111.33 126.94 157.92 188.61 219.00 249.09
Ø219.08 89.56 121.02 257.87 64.90 80.93 128.60 160.00 191.10 221.91 252.41

Các loại ống inox phổ biến hiện nay

Ống inox được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng cụ thể:

Theo thành phần hợp kim

Các loại phổ biến nhất là inox 304, 316, 201, và 430. Mỗi loại có thành phần và đặc tính khác nhau, phục vụ cho các ứng dụng đặc thù.

Theo hình dáng

Bao gồm ống tròn, ống vuông, và ống chữ nhật. Mỗi loại hình dáng có ưu điểm riêng, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và thiết kế khác nhau.

Theo công dụng

Ống inox có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như dẫn nước, dẫn khí, trong ngành thực phẩm, hóa chất, y tế, xây dựng, và dầu khí.

Ống inox có nhiều loại khác nhau

Ứng dụng của ống Inox

Ống inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, nhờ vào các tính năng ưu việt của nó:

Ngành công nghiệp thực phẩm

Dùng trong các hệ thống sản xuất, chế biến thực phẩm và đồ uống, nhờ tính an toàn và không bị ăn mòn.

Ngành công nghiệp hóa chất

Sử dụng để dẫn các hóa chất ăn mòn, đảm bảo an toàn và độ bền cao.

Ngành y tế

Dùng trong các thiết bị y tế, hệ thống dẫn nước và khí y tế, đảm bảo vệ sinh và an toàn.

Xây dựng

Dùng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, nhờ độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.

Ngành dầu khí

Sử dụng để dẫn dầu, khí trong các hệ thống khai thác và vận chuyển, đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Ống inox ứng dụng trong nhiều ngành nghề

Bảng báo giá ống inox tại Yến Thanh

Bảng giá sản phẩm phụ thuộc vào kích thước, loại ống inox, tiêu chuẩn sản xuất và nhà cung cấp. Sản phẩm do tính chất đặc thù nên mức giá sẽ thay đổi theo thời điểm thị trường.

Đường kính Độ dày (mm) Bề mặt Chủng loại Đơn giá
F21.34 – DN15 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F26.67 – DN20 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F33.40 – DN25 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F42.16 – DN32 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F48.26 – DN40 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F60.33 – DN50 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F76.03 – DN60(65) 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F88.90 – DN80 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F101.60 – DN90 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F114.30 – DN 100 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F141.30 – DN 125 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F168.28 – DN150 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F219.08 – DN200 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ
F273.05 – DN250 2.0-5.0 2B/No.1 Ống công nghiêp Liên hệ

Để tìm hiểu thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ đến công ty Yến Thanh theo Hotline: 0966.658.188 để được tư vấn và hỗ trợ. Công ty Yến Thanh là một trong những đơn vị cung ứng sản phẩm phụ kiện inox lớn nhất miền Bắc, chúng tôi cam kết mức giá sản phẩm cạnh tranh nhất trên thị trường.

Yếu tố ảnh hưởng đến giá ống inox

Giá ống inox có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố, bao gồm:

Loại inox

Inox 304, 316, 201, 430 có giá khác nhau do thành phần và đặc tính khác nhau.

Kích thước và độ dày

Ống lớn và dày thường có giá cao hơn, do lượng vật liệu sử dụng nhiều hơn.

Nguồn gốc và thương hiệu

Sản phẩm từ các thương hiệu uy tín, nhập khẩu từ các quốc gia có tiêu chuẩn chất lượng cao thường có giá cao hơn.

Biến động thị trường

Giá nguyên liệu thô, chi phí sản xuất và nhu cầu thị trường cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm. Trong thời gian gần đây, giá thép không gỉ có xu hướng tăng do tình hình cung cầu trên thế giới.

Giá ống inox phụ thuộc vào nhiều nguyên nhân

Địa chỉ mua ống Inox chính hãng, giá tốt

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua ống Inox giá rẻ chính hãng trên thị trường, hãy liên hệ với Yến Thanh. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm ống Inox nhập khẩu chất lượng cao, đa dạng về chủng loại và nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.

Liên hệ ngay để nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn:

  • Hotline: 0966 658 188
  • Địa chỉ: 571 Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về ống inox, từ nguồn gốc, phân loại, tiêu chuẩn đến ứng dụng và yếu tố ảnh hưởng đến giá cả. Bảng báo giá mới nhất tại Yến Thanh giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá thành của các loại ống inox trên thị trường. Liên hệ ngay với Yến Thanh để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Hiển thị tất cả 3 kết quả

0
    0
    Giỏ hàng
    Giỏ hàng trống